• slider
  • slider

Học tiếng Hàn qua món ăn

Các món ăn Hàn Quốc ngày càng thu hút sự yêu thích của nhiều người Việt. Học thêm một số từ vựng về các món ăn Hàn Quốc vừa mang lại hứng thú, vừa mang lại nhiều lợi ích.

Học tiếng Hàn qua món ăn

Các món ăn Hàn Quốc ngày càng trở nên phổ biến với người Việt. Ẩm thực Hàn Quốc không chỉ đẹp về hình thức mà còn đặc sắc về hương vị. Sự pha trộn các nguyên liệu trong món ăn ngày càng hiện đại và nhắm đến xu hướng, và càng không thể phủ nhận độ dinh dưỡng trong các món ăn Hàn Quốc.
 
Món ăn Hàn Quốc đặc sắc về hương vị và màu sắc
Món ăn Hàn Quốc đặc sắc về hương vị và màu sắc

Những món ăn truyền thống vẫn được duy trì, bên cạnh đó, cũng có không ít món ăn được cải biến từ món truyền thống và trở nên thông dụng hơn. Danh sách các món ăn Hàn Quốc ngày càng dài hơn và độ phủ sóng trên toàn thế giới cũng mạnh mẽ hơn.
Với những bạn học tiếng Hàn, đặc biệt là những bạn tự học tiếng Hàn tại nhà, đừng nên bỏ qua chủ đề từ vựng ẩm thực này nhé. Nó sẽ giúp bạn rất nhiều khi muốn gọi món trong các quán ăn Hàn Quốc đấy nhé.

>>> Xem thêm: 
http://hoctienghan.com/n64/hoc-tieng-han-qua-nhung-mon-an-noi-tieng.html

Những từ vựng món ăn tiếng Hàn thông dụng:
 
STT
Tiếng Hàn
Phiên âm
Tiếng Việt
1
Bap
Cơm
2
김밥
Kim-bap
Cơm cuộn rong biển
3
김치
Kim-ch’i
Kim chi
4
김치찌개
Kim-ch’i-chi-ke
Canh kim chi
5
불고기
Bul- kô-ki
Thịt nướng
6
냉면
Neng-myon
Mỳ lạnh
7
짜장면
Cha-chang-myon
Mỳ đen
8
치맥
Ch’i-mek
Ăn Gà+ Uống bia
9
순대
Sun-de
Dồi
10
순댓국
Sun-tet-kuk
Canh dồi
11
삼겹살
Sam-kyop-sal
Thịt ba chỉ
12
라면
Ra-myon
Mỳ ăn liền
13
떡볶이
Ttok-bok-i
Bánh gạo xào cay
14
삼계탕
Sam-ke-thang
Canh gà hầm sâm
15
된장찌개
Tuen-chang-chi-ke
Canh tương
16
감자탕
Kam-cha-thang
Canh khoai tây
17
해물파전
He-mul-pa-chon
Bánh xèo hải sản
18
칼국수
Khal-kuk-su
Mì cắt sợi
19
콩국수
Không-kuk-su
Mỳ đậu nành
20
잡채
Chap-ch’e
Miến trộn
21
떡국
Ttok-kuk
Canh ttok
22
두부김치
Tu-bu-kim-ch’i
Kim chi đậu phụ
23
뻥튀기
Bbong-thwi-ki
Bánh gạo
24
빙수
Bing-su
Đá bào
25
계란찜
Kê-ran-chim
Trứng bác
26
송편
Sông - pyon
Bánh trung thu
27
bbang
Bánh mì
28
호박죽
Hô-bak-chuk
Cháo bí đỏ
29
사골탕
Sa-kôl-thang
Canh xương bò hầm
30
해물전골
He-mul-chon-kôl
Lẩu hải sản
31
장조림
Chang-chô-rim
Thịt bò rim tương
Một số từ vựng về món ăn tiếng Hàn

Với những bạn có mục đích học tiếng Hàn để đi du lịch tại Hàn Quốc thì đây được xem là một trong những cẩm nang bỏ túi vô cùng hữu ít dành cho các bạn. Song song đó, bạn nên tìm hiểu thêm về những về đặc tính cũng như nguyên liệu làm các món ăn Hàn Quốc, đây sẽ là những trải nghiệm thú vị dành cho bạn. Bạn có thể vừa tìm hiểu vừa học thêm những từ vựng mới từ các nguyên liệu chế biến món ăn.
 
>>> Xem thêm: http://tienghan.info/details/suy-nghi-ve-viec-hoc-tieng-han.html

Với những bạn yêu thích nấu ăn, có thể trổ tài chế biến một món ăn Hàn Quốc nào đó mà bạn biết, vừa nấu vừa nhẩm lại các từ vựng về món ăn, các nguyên liệu mà bạn đang dùng để chế biến, hiệu quả cả đôi đường đúng không nào.

Bây giờ hãy đọc lại các từ vựng mới ở trên một lần nữa nhé, hãy duy trì thói quen học từ vựng mỗi ngày các bạn nhé.

 
Học Tiếng Hàn