STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 색 / 색깔 | màu sắc |
2 | 주황색 / 오렌지색 | màu da cam |
3 | 검정색 / 까만색 | màu đen |
4 | 하얀색 / 화이트색 / 흰색 | màu trắng |
5 | 빨간색 / 붉은색 | màu đỏ |
6 | 노란색 / 황색 | màu vàng |
7 | 초록색 / 녹색 | màu xanh lá cây |
8 | 연두색 | màu xanh lá cây sáng |
9 | 보라색 /자주색 / 자색 | màu tím |
10 | 제비꽃 | màu tím violet |
11 | 은색 | màu bạc |
12 | 금색 | màu vàng (kim loại) |
13 | 갈색 | màu nâu sáng |
14 | 밤색 | màu nâu |
15 | 회색 | màu xám |
16 | 파란색 / 청색 / 푸른색 | màu xanh da trời |
17 | 남색 | màu xanh da trời đậm |
18 | 핑크색 / 분홍색 | màu hồng |
19 | 색 / 색깔이 진하다 | màu đậm |
20 | 색 / 색깔이 연하다 | màu nhạt |
21 | 색 / 색깔이 어둡다 | màu tối |
22 | 색 / 색깔이 밝다 | màu sáng |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 과일 | hoa quả |
2 | 포도 | quả nho |
3 | 청포도 | nho xanh |
4 | 건포도 | nho khô |
5 | 토마토 | quả cà chua |
6 | 바나나 | quả chuối |
7 | 호두 | quả hồ đào (óc chó) |
8 | 사과 | quả táo |
9 | 배 | quả lê |
10 | 딸기 | dâu tây |
11 | 검은딸기(산딸기) | dâu đen (dâu ta) |
12 | 멜론 | dưa gang, dưa lưới (dưa hấu Mỹ) |
13 | 수박 | dưa hấu |
14 | 참외 | dưa vàng |
15 | 오이 | dưa chuột |
16 | 파인애플 | quả dứa |
17 | 복숭아 | quả đào |
18 | 금귤 | quả quất |
19 | 밀크과일 | quả vú sữa |
20 | 번여지(망까오) | mãng cầu (quả na) |
21 | 롱안 | quả nhãn |
22 | 사보체 | quả hồng xiêm |
23 | 살구 | quả mơ |
24 | 매실 | loại quả có vị giống quả mơ |
25 | 람부탄 (쩜쩜) | quả chôm chôm |
26 | 리치 | quả vải |
27 | 파파야 | quả đu đủ |
28 | 감자 | khoai tây |
29 | 고구마 | khoai lang |
30 | 망고 | quả xoài |
31 | 오렌지 | quả cam |
32 | 레몬 | quả chanh |
33 | 귤 | quả quýt |
34 | 낑깡 | quả quất |
35 | 카람볼라 (스타프루트, 별사과) | quả khế |
36 | 대추 | táo tàu |
37 | 감 | quả hồng |
38 | 곶감 | quả hồng khô |
39 | 밤 | hạt dẻ |
40 | 해바라기 | hạt hướng dương |
41 | 땅콩 | củ lạc |
42 | 석류 | quả lựu |
43 | 무화과 | quả sung |
44 | 코코넛 | quả dừa |
45 | 용과 | quả thanh long |
46 | 자몽 | quả bưởi |
47 | 서양자두 | quả mận |
48 | 구아바 | quả ổi |
49 | 고추 | quả ớt |
50 | 두리안 | quả sầu riêng |
51 | 잭 과일 | quả mít |
52 | 키위 | quả kiwi |
53 | 체리 | quả anh đào |
54 | 망고스틴 (망꾿) | quả măng cụt |
55 | 옥수수 | bắp ngô |
56 | 아보카도 | quả b |
Học thuộc từ vựng tiếng Hàn là một vấn đề khá nan giản với những người mới học vì phải học một lượng từ lớn trong khi mình chưa quen guồng học. Chính vì lẽ đó, bạn nên tìm một phương pháp học đơn giản, nhanh chóng, hiệu quả như học tiếng Hàn bằng hình ảnh các chủ đề từ vựng quen thuộc như chào hỏi, con người, động vật, rau cải, nghề nghiệp, hoạt động hàng ngày,…