Mẫu câu và từ vựng tiếng hàn thông dụng
Học thật nhiều mẫu câu và từ vựng thông dụng sẽ giúp bạn cải thiện kĩ năng nghe nói rất nhiều nếu bạn đang học tiếng Hàn cấp tốc.
Mẫu câu và từ vựng tiếng hàn thông dụng
Nếu bạn đang học tiếng hàn để chuẩn bị đi xuất khẩu lao động Hàn quốc hay thậm chí đi du lịch đất nước này thì bạn hãy học các mẫu câu thông dụng sau đây. Những mẫu câu giúp bạn phản xạ nhanh hơn, học dễ và tiết kiệm thời gian. Những mẫu câu và từ vựng đã được chọn lọc kĩ và rất thông dụng trong giao tiếp của người hàn.
Các mẫu câu tiếng hàn thông dụng giúp phản xạ nhanh hơnCác mẫu câu tiếng hàn thông dụng
네.(예.)[Ne.(ye.)]
Đúng, Vâng
여보세요.[Yeoboseyo.]
A lô ( khi nghe máy điện thoại).안녕히 계세요.[Annyong-hi gyeseyo.]Xin chào.
어서 오세요.[Eoseo oseyo.]
Chào mừng, chào đón.
아니오.[Anio.]
Không.
천만에요.[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.)[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]
Xin lỗi.
고맙습니다.(감사합니다.)[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
괜찮습니다.(괜찮아요.)[Gwaenchansseumnida.]
Tốt rồi.
실례합니다.[Sillyehamnida.]
Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).Hội thoại Tiếng hàn 1
Người bán hàng :
어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?]
Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?
Bạn :
이 셔츠는 얼마죠?[I syeocheuneun eolmajyo?]
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng :
만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?]
Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?
Bạn :
제일 큰 사이즈로 주세요.[Jeil keun ssaizeuro juseyo.]
Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng :
네. 여기 있습니다.[Ne. Yeogi isseumnida.]
Đây thưa ông .
Bạn :
입어봐도 되나요?[Ibeobwado doenayo?]
Tôi có thể thử được không ?
Người bán hàng :
네. 저쪽에 탈의실이 있어요.[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.]
Tất nhiên . Phòng thử đồ ở phía đằng kia.
Bạn :
다른 색깔은 없습니까?[Dareun saekkareun eopseumnikka?]
Có màu khác không ?
Người bán hàng :
파란색과 자주색이 있어요.[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.]
Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .
Bạn :
파란색으로 주세요.[Paransaegeuro juseyo.]
Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.Các từ vựng thông dụng khi đi mua hàng 1
얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?
사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ
탈의실 [taruisil] Phòng thay đồ.
입다 [iptta] Mặc
다른 [dareun] Cái khác.
입어 보다 [ibeo boda] Thử dùng cái gì.
색깔 [saekkal] Màu sắc.
속옷 [sogot] Đồ lót.
팬티 [paenti] Quần
브래지어 [beuraejieo] Áo ngực.
내의 [naeui] Quần áo lót.
윗도리 [wittori] Đỉnh.
티셔츠 [tisyeocheu] Áo Sơ mi.
옷 [geodot] Áo khoác ngoài.
블라우스 [beulausseu] Áo choàng.
바지 [baji] Quần.
치마(스커트) [chima (seukeoteu)] Váy đầm phụ nữ.
정장 [jeongjang] Bộ quần áo.
스웨터 [seuweteo] Áo lao động.
반바지 [banbaji] Quần sóc.
수영복 [suyeongbok] Bộ đồ tắm.
비옷 [biot] Áo mưa.
흰색 [hinsaek] Trắng.
검은색 [geomeunsaek] Đen.
노란색 [noransaek] Vàng.
빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.
파란색 [paransaek] Xanh nước biển.
연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.
초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.
갈색 [galssaek] Nâu.
보라색 [borasaek] Tía.
Từ vựng thông dụng giúp giao tiếp tiếng hàn dễ dàng>>> Xem thêm: http://tienghan.info/details/ky-nang-can-biet-cho-nguoi-moi-bat-dau-hoc-tieng-han.html
Hội thoại tiếng Hàn 2
Bạn :
여기가 골동품 가게지요?[Yeogiga goldongpum gagejiyo?]
Đây có phải quầy hàng đồ cổ không ?
Người bán hàng :
네, 무얼 찾으세요?[Ne, mueol chajeuseyo?]
Vâng đúng rồi, ngài đang tìm gì vậy ?
Bạn :
한국 도자기를 하나 사고 싶어요.[Han-guk dojagireul hana sago sipeoyo.]
Tôi muốn mua một số đồ gốm Hàn Quốc .
Người bán hàng :
이 백자는 어때요?[I baekjaneun eottaeyo?]
Ngài thấy món đồ sứ này thế nào ?
Bạn :
청자는 없나요?[Cheongjaneun eomnayo?]
Có cái nào màu ngọc bích không ?
Người bán hàng :
여기 많이 있어요. 어떤 종류를 찾으시는데요?[Yeogi mani isseoyo. Etteon jongnyureul chajeusineundeyo?]
Chúng tôi có rất nhiều. Ngài cần tìm loại nào ?
Bạn :
저기 있는 꽃병은 얼마예요?[Jeogi inneun kkotppyeong-eun eolmayeyo?]
Cái lọ cắm hoa kia bao nhiêu tiền ?
Người bán hàng :
20만 원이에요.[isimman-wonieyo.]
Giá của lọ hoa đấy là 200,000 won.
Bạn:
저 벽에 걸린 그림은 얼마나 오래 된 거예요?[Jeo byeog-e geollin geurimeun eolmana ore doen geoyeyo?]
Bức tranh cổ treo ở kia được bao nhiêu tuổi rồi ?
Người bán hàng :
백 년도 넘은 거예요. 아주 유명한 한국화예요.[Baengnyeondo neomeun geoyeyo. Aju yumyeong-han han-ukhwayeyo.]
Cái đó hơn một trăm năm rồi. Đó là bức tranh rất nổi tiếng của Hàn Quốc.Từ vựng thông dụng tiếng hàn 2
가게 [gage] Gian hàng.
골동품 [golttongpum] Đồ cổ.
도자기 [dojagi] Gốm sứ.
청자 [cheongja] Màu ngọc bích.
백자 [baekja] Sứ màu trắng.
종류 [jongnyu] Loại (Kiểu).
꽃병 [kkoppyeong] Lọ hoa.
찾다 [chatta] Tìm kiếm.
벽 [byeok] dt Bức tường.
걸리다 [geollida] được treo, mắc.
오래되다 [ore doeda] Tuổi.
그림 [geurim] Ảnh.
백년도 넘다 [baengnyeondo neomtta] Hơn một trăm năm tuổi.
한국화 [han-gukhwa] Bức vẽ Hàn Quốc.