• slider
  • slider

Học tiếng Hàn qua tên các món ăn

Cùng học tiếng Hàn qua tên và nguyên liệu để làm những món ăn Hàn Quốc nhé.

Muốn hiểu được một đất nước, phải thấu hiểu ẩm thực của chính nước đó. Vì vậy dành cho những bạn nào quan tâm tới Hàn Quốc thì không thể bỏ qua bài viết này. Bạn vừa có thể biết tới các món ăn vừa có thể học tiếng Hàn một cách thú vị với những từ mới này nhé.

Từ mới tiếng Hàn qua tên các món ăn

1.    Một số món ăn Hàn Quốc

***Kimchi 
Khi nói đến ẩm thực của đất nước củ sâm  người ta thường nghĩ ngay đến kim chi. Một món ăn đã trở thành huyền thoại văn hóa của nước này. Có đến hàng trăm loại kim chi khác nhau cùng với đó là biết tấu ra nhiều món ăn hấp dẫn.

Học tiếng Hàn qua tên món ăn Kim chi

Học tiếng Hàn qua món Kim Chi

Từ mới:
김치:kim chi
깍두기:kim chi củ cải
배추김치: kimchi cải thảo
보쌈김치: kimchi bossam
파김치: kimchi hành lá
나박김치: kimchi cải thảo nước
갓김치: kimchi cải xanh
오이소박이김치: kimchi dưa leo
김치찌개: canh kimchi
김치밥: cơm kim chi 
김치 볶음밥: Cơm rang kim chi

 ***Gà hầm sâm
Đây là một ăn hết sức bổ  dưỡng dành cho tất cả mọi người. Người Hàn thường ăn món này vào những ngày nóng bức nhất của mùa hè với mong muốn giúp giải tỏa sự nóng bức, mệt mỏi và căng thẳng

Học tiếng Hàn qua món Gà hầm sâm

Học tiếng Hàn qua món Gà hầm sâm

Từ mới
삼계탕 - Gà hầm sâm
인삼 – Nhân sâm

***Cơm cuộn rong biển - Kimbap
Kimbap là một món không khó làm nhưng cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng bởi nó bao gồm đầy đủL  cơm thịt, rau, củ… Đặc biệt món này rất tiện lợi cho những chuyến đi picnic cùng với bạn bè.

Không ít bạn nhầm lẫn món này với món sushi của Nhật Bởi bởi một số điểm tương đồng, tuy nhiên các bạn có thể phân biệt hai món này qua một số điểm cơ bản như sau: Kimbap có phần nhân được làm từ các nguyên liệu chín, không cần phải có nước chấm còn sushi thì phần nhân có thể có thêm nguyên liệu sống và cần thêm nước tương hay mù tạt để tăng hương vị.

 

Học tiếng Hàn qua món Kimbap

Học tiếng Hàn qua món Kimbap

Từ mới:
김밥: Kimbap
김: lá rong biển dùng để cuộn Kimbap

***Bánh gạo xào cay – tokbokki
Món ăn là sự hòa quyện tuyệt vời giữa nước sốt cay cay với bánh gạo dẻo. Thường được ăn kèm với kim chi. Khi du nhập sang Việt Nam nó thực sự đã gây nên một cơn sốt không nhỏ trong giới trẻ.

Học tiếng Hàn qua món bánh gạo xào cay

Học tiếng Hàn qua món bánh gạo xào cay

Từ mới:
떡볶이: bánh gạo xào cay
고추부각: ớt khô rán
떡: bánh gạo, bánh nếp
>>Xem thêm: http://tienghan.info/

 

2.    Một số nguyên liệu

 가락국수: mì sợi
가물치: cá lóc
가자미: cá thờn bơn
가지: cà , quả cà tím
 간장: nước tương
갈비: sườn
감자: khoai tây
강낭콩: đậu cô ve
건어물: cá khô
건포도: nho khô
게:  cua
겨자: mù tạt
경단: bánh ngô
계란: trứng
계란빵: bánh trứng
계피: quế
고구마: khoai lang
고등어: cá thu
고량주: rượu cao lương
고추: ớt , quả ớt
고추장: tương ớt
고축가루: bột ớt
곡류: các loại ngũ cốc
곡식: ngũ cốc
곱창: ruột non
곶감: hồng sấy khô
과일: hoa quả 
국수: mì , miến , phở
기름: dầu ăn
 깻잎: lá vừng
꽁치: cá thu đao
꽃게: con ghẹ
나: rau 
낙지: loại mực hay bạch tuộc nhỏ.
내장: nội tạng
녹두: đậu xanh
녹차: trà xanh
누룩: men rượu
누룽지: cơm cháy
다시마: cây tảo bẹ
달걀: trứng gà


3.    Một số loại hoa quả

포도: quả nho
바나나: quả chuối
사과: quả táo
배: quả lê
딸기: dâu tây
멜론: dưa gang
수박: dưa hấu
참외: dưa vàng
 파인애플: quả dứa
금귤: quả quất
밀크과일: quả vú sữa
롱안: quả nhãn
레몬: quả chanh
 사보체: quả hồng xiêm
살구: quả mơ
람부탄 (쩜쩜): quả chôm chôm
리치: quả vải
파파야: quả đu đủ
망고: quả xoài
오렌지: quả cam
대추: táo tàu
감: quả hồng
석류: quả lựu
무화과: quả sung
코코넛: quả dừa
용과: quả thanh long
자몽: quả bưởi
서양자두: quả mận
구아바: quả ổi
두리안: quả sầu riêng
잭 과일: quả mít
키위: quả kiwi
체리: quả anh đào
아보카도: quả bơ
>>Xem thêm: http://tienghan.info/details/list-bai-hat-danh-cho-nguoi-moi-bat-dau-hoc-tieng-han.html
Hãy học tiếng Hàn một cách thoải mái nhất.

Học Tiếng Hàn