• slider
  • slider

Học tiếng Hàn qua tên các nhóm nhạc Hàn Quốc

Dạo này có khá nhiều người đổ xô đi học tiếng Hàn hoặc tự học qua tài liệu nhưng không phải ai cũng "học thành tài", nhiều người hào hứng ban đầu nhưng lại dễ nản chí và bỏ cuộc sau một thời gian ngắn. Là người đã có thời gian tự học tiếng Hàn khá thú vị và hiệu quả nên mình xin chia sẻ với các bạn một số bí quyết của mình nhé.
Bạn mới học tiếng Hàn? Bạn đang tập viết tên tiếng Hàn? Dưới đây là tên các ban nhạc bằng tiếng Hàn giúp bạn luyện tập phần này. Thử xem bạn viết đúng bao nhiêu nhé.

>> Xem thêm: 
https://tienghan.info/

1.    Girls' Generation 

 
Học tiếng Hàn qua tên nhóm Girls' Generation
Học tiếng Hàn qua tên nhóm Girls' Generation
 

Hangul: 소녀시대

Đây là nhóm nhạc tường thành của KPOP.  Ban đầu nhóm được debut vào năm 2007 với  9 thành viên gồm: Taeyeon, Sunny, Tiffany, Hyoyeon, Jessica , Yuri, Sooyoung, Yoona và Seohyun. Đến 9/2014: thành viên Jessica rời nhóm. Nhóm tiếp tục hoạt động với 8 thành viên.  

Một số bài hát tiêu biểu của nhóm: In tothe new world, Gee, Oh, Hoot, Tell me your wish, I got a boy, Mr. Taxi, Paparazi, The Boys, Mr Mr, Party,…

Bây giờ hãy đi vào học tên của các thành viên nhé:

Thứ tự lần lượt là Nghệ danh theo tiếng Latin-Nghệ danh theo Hangul-Tên thật theo tiếng Latin-Tên thật theo Hangul.

TAEYEON          태연            Kim Tae-yeon                                  김태연
SUNNY               써니            Lee Soon-kyu · Susan Lee               이순규
TIFFANY         티파니    Stephanie Hwang · Hwang Mi-young    스테파니 황 · 황미영
HYOYEON       효연             Kim Hyo-yeon                                  김효연
YURI                 유리             Kwon Yoo-ri                                    권유리
SOOYOUNG    수영           Choi Soo-young                                  최수영
YOONA            윤아             Im Yoon-ah                                       임윤아
SEOHYUN       서현             Seo Joo-hyeon                                  서주현
JESSICA         제시카    Jessica Jung · Jung Soo-yeon                  제시카 정 · 정수연

2.    Big Bang

 
Học tiếng Hàn qua tên nhóm nhạc Big Bang

Học tiếng Hàn qua tên nhóm nhạc Big Bang

 
Hangul: 빅뱅
Đúng với tên gọi của mình Big Bang đã tạo nên một vụ nổ lớn trong lịch sử KPOP, góp phần đưa KPOP vượt biên ra khỏi Hàn Quốc.  Nhóm hiện này gồm 5 thành viên:  G-Dragon, T.O.P, Seung Ri, Taeyang và Daesung.

Một số bài hát tiêu biểu của nhóm: Blue, Lie, Stupid Liar, We Belong Together , 하루 하루 / Haru Haru,Love Song , If you,…

Thứ tự lần lượt là Nghệ danh theo tiếng Latin- Tên thật theo tiếng Latin-Tên thật theo Hangul .

G-DRAGON         Kwon Ji Yong          권지용
DAE SUNG          Kang Dae Sung         강대성
SEUNG RI            Lee Seung Hyun       이승현
TAE YANG          Dong Young Bae     동영배
T.O.P                     Choi Seung Hyun    최승현

3. 2NE1

 
Học tiếng Hàn qua tên nhóm nhạc 2NE1

Học tiếng Hàn qua tên nhóm nhạc 2NE1

 
Hangul: 투애니원

Một trong những đối thủ đáng gờm nhất của SNSD. Phong cách âm nhạc cũng như thời trang độc đáo luôn thõa mãn thị hiệu của khán giả. Các thành viên đều có nhiều tài năng và cá tính riêng biệt. Tuy nhóm đã tan rã nhưng những  bài hát, những cảm xúc mà nhóm đem lại sẽ không bao giờ phai mờ trong lòng người hâm mộ.

Những bài hát tiêu biểu:  I Don't Care, I Am the Best, Come back home, I love you, Fire, ….

Bây giờ là tên tiếng Hàn của các thành viên nhé

Thứ tự lần lượt là Nghệ danh theo tiếng Latin-Nghệ danh theo Hangul-Tên thật theo tiếng Latin-Tên thật theo Hangul .

Bom       봄        Park Bom          박봄
Dara       다라    Park Sandara    박산다라
CL         씨엘     Lee Chae-lin    이채린
Minzy   민지     Gong Min-ji      공민지

4.    Shinee

 
Học tiếng Hàn qua tên nhóm nhạc Shinee

Học tiếng Hàn qua tên nhóm nhạc Shinee

 
Hangul: 샤이니

Lại tiếp tục là một ban nhạc nữa của  công ty SM. Đây là nhóm nhạc luôn được người hâm mộ chào đón. Họ rất chịu khó trong việc thay đổi concept mỗi lần comeback cùng với khả năng hát live như CD đã giúp 5 chàng trai này chiếm lấy trái tim người yêu nhạc. Có ai học tiếng Hàn chỉ vì Shinee không nào?

Cùng học tên của các chàng trai nào: 

Thứ tự lần lượt là Nghệ danh theo tiếng Latin -Tên thật theo tiếng Latin-Tên thật theo Hangul.

Jonghyun      Kim Jong Hyun      김종현
Key              Kim Ki Bum           김기범
Taemin         Lee Tae Min           이태민
Onew           Lee Jin Ki                이진기
Minho          Choi Min Ho           최민호

5.    Twice

 
Học tiếng Hàn qua tên nhóm nhạc Twice

Học tiếng Hàn qua tên nhóm nhạc Twice

 
Dù gây nhiều tranh cãi về vấn đề giọng hát qua các bản MR Removed, song không thể phủ nhận một điều Twice là nhóm nhạc nữ hot nhất tại Hàn Quốc hiện nay.
 

Một số bài hát tiêu biểu của nhóm: TT, Cheer up, Jelly JellyLike OOH-AHH, I think I'm crazy,...

Tên của các nàng Twice đây:

Thứ tự lần lượt là Nghệ danh theo tiếng Latin-Nghệ danh theo Hangul-Tên thật theo tiếng Latin-Tên thật theo Hangul .

Nayeon    나연    Lim Na-yeon    임나연
Jungyeon    정연    Yoo Jeong-yeon    유정연
Momo    모모    Hirai Momo
Sana    사나    Minatozaki Sana
Jihyo    지효    Park Ji-hyo    박지수
Mina    미나    Myoui Mina
Dahyun    다현    Kim Da-hyeon    김다현
Chaeyoung    채영    Son Chae-young    손채영
Tzuyu    쯔위    Chou Tzu Yu

Trên đây là tên của một số nhóm nhạc Hàn Quốc được trung tâm học tiếng Hàn online  tổng hợp lại, giúp bạn có thể biết tên thần tượng của mình viết bằng tiếng Hàn như thế nào. 


Tag: học tiếng hàn đơn giản nhất, nên học tiếng hàn, vì sao nên học tiếng hàn, học tiếng hàn cho người mới bắt đầu.
 

Âm nhạc được ví von như là cửa số của tâm hồn. Âm nhạc không chỉ mang lại những cảm xúc, những kỷ niệm mà còn mang trong mình những khát khao, những ước mơ của giới trẻ, tình yêu dang dở của đôi lứa yêu nhau hay là cái kết hạnh phúc. Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu cho các bạn các từ vựng tiếng Hàn chủ đề âm nhạc.

 

Học Tiếng Hàn