• slider
  • slider

​Học tiếng Hàn qua tên các nhóm nhạc Hàn Quốc phần 2

Giúp các bạn luyện tập cách viết tên Hàn Quốc. Sẽ thật tuyệt nếu bạn có thể viết tên người mình yêu thích bằng chính ngôn ngữ của họ phải không nào?

Bạn học tiếng Hàn tốt chưa ? Với phần một của chuỗi bài này, bạn đã học  được kha khá cái tên rồi nhưng vẫn chưa hài lòng lắm vì chưa có tên idol, bias nhà mình. Tiếp tục với bài viết này nhé.
 

1. Red Velvet 

Học tiếng Hàn với tên nhóm nhạc Red Velvet

Học tiếng Hàn qua tên nhóm nhạc Red Velvet

Hangul: 레드벨벳

Nhóm nhạc nữ mới nhất của công ty giải trí S.M. Entertainment. Bao gồm năm cô gái là những tân binh không chỉ xinh đẹp mà còn rất tài năng đến từ SM Rockies. Tên nhóm mang ý nghĩa là loại vải nhung đỏ mềm mại nữ tính nhưng không kém phần kiêu sa.  Red Velvet theo đuổi hai RED và VELVET. Những bài hát như Russian Roulette, Ice Cream Cake, Dumb Dumb: với giai điệu sôi nổi, năng động thuộc concept RED, trong khi đó những bài hát Be Natural, One of These Nights hay Automatic: mang phong cách sang trọng, dịu dàng với hình ảnh trưởng thành là ví dụ tiêu biểu cho VELVET.Ra mắt bởi một trong Big 3 công ty giải trí Hàn nhưng khởi đầu của Red Velvet khá lận đận, vừa mới debut đã dính ngay scandal với ca khúc Happiness. Tuy nhiên, sau nhiều sự cố gắng thì nhóm đã ngày càng chinh phục được khán giả trở thành một trong những nhóm nữ nổi tiếng nhất hiện nay.

Bài hát tiêu biểu của nhóm: 
Russian Roulette, Ice Cream Cake, Dumb Dumb, Be Natural, One of These Nights,...

Tên của của những bông hoa trong nhóm: 
Thứ tự lần lượt là Nghệ danh theo tiếng Latin-Nghệ danh theo Hangul-Tên thật theo tiếng Latin-Tên thật theo Hangul.

Irene          아이린    Bae Joo-hyun                            배주현
Seulgi        슬기        Kang Seul-gi                             강슬기
Wendy       웬디       Wendy Son / Son Seung-wan    손승완
Joy             조이       Park Soo-young                         박수영    
Yeri           예리        Kim Ye-rim                              김예림

 

2. iKON

Học tiếng Hàn qua tên nhóm nhạc iKON

Học tiếng Hàn qua tên nhóm nhạc iKON

Hangul: 아이콘

Lại là một nhóm nhạc đến từ Big 3 nhưng không phải thuộc SM mà là nhóm nam của YG Entertainment. Chữ K trong tên nhóm là viết tắt của KOREA với mong muốn iKON  sẽ trở thành một trong những nhóm nhạc đại diện cho nền âm nhạc KPOP và được mọi người trên thế giới biết đến. Mỗi thành viên của iKON đều mang trong mình màu sắc riêng biệt chỉ họ mới có. Được gọi là tân binh khủng long của KPOP và đạt được một số thành công nhất định. Mong rằng bác Yang sẽ để nhóm hoạt động nhiều hơn nữa để làm thõa mãn người hâm mộ với những ca khúc độc đáo của họ.

Bây giờ thì cầm giấy bút lên nào.
Thứ tự lần lượt là Nghệ danh theo tiếng Latin-Nghệ danh theo Hangul-Tên thật theo tiếng Latin-Tên thật theo Hangul.

JinHwan              지난     Kim Jin-hwan              김진환
YunHyeong        유녕     Song Yun-hyeong        송윤형
Bobby                 바비     Kim Ji-won                  김지원
B.I                   비아이    Kim Han-bin                김한빈
DongHyuk        동혁      Kim Dong-hyuk           김동혁
JU-NE               주네     Goo Jun-hoe                 구준회
Chanwoo           찬우     Jung Chanwoo              정찬우

 

3. I.O.I 

Học tiếng Hàn với tên nhóm I.O.I

Học tiếng Hàn qua tên nhóm nhạc I.O.I

Hangul: 아이오아이

Nhóm gồm 11 thành viên:Jeon So-mi, Kim Se-jeong, Yoo Yeon-jung, Kim So-hye, Zhou Jieqiong, Jung Chae-yeon, Choi Yoo-jung, Kim Chung-ha, Kim Do-yeon, Kang Mi-na và Lim Na-young được nhiều khán giả bình chọn nhất trong số 101 thực tập sinh đến từ nhiều công ty giải trí khác nhau tham gia PRODUCE 101. Nhóm như một luồng gió mới tươi mát thổi vào KPOP, thu hút được nhiều sự chú ý của mọi người. Ngay cả ở Việt Nam, cái tên I.O.I cũng rất nổi tiếng.

cach-giam-can-thu-vi-ava

Những bài hát tiêu biểu của nhóm: Crush, Very Very Very, Pick Me, When The Cherry Blossoms Fade, Whatta Man (Good Man), Wait A Minute,...

Tên các thành viên:
Thứ tự lần lượt là Nghệ danh theo tiếng Latin-Nghệ danh theo Hangul-Tên thật theo tiếng Latin-Tên thật theo Hangul.

Nayoung            나영    Lim Na-young                            임나영
Chungha            청하    Kim Chung-ha                            김청하
Sejeong             세정    Kim Se-jeong                              김세정
Chaeyeon         채연    Jung Chae-yeon                           정채연
Jieqiong           결경    Zhou Jieqiong                              주결경
Sohye              소혜    Kim So-hye                                  김소혜
Yeonjung        연정    Yoo Yeon-jeong                           유연정
Yoojung           유정    Choi Yoo-jung                             최유정
Doyeon            도연    Kim Do-yeon                               김도연
Mina               미나    Kang Mi-na                                   강미나
Somi               소미    Ennik Somi Douma / Jeon So-mi  전소미    

Trung tâm học tiếng Hàn online chúc các bạn học tiếng Hàn vui vẻ.

Học Tiếng Hàn